Mỹ Nhân Kế Tiếng Anh Là Gì

Mỹ Nhân Kế Tiếng Anh Là Gì

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Phân biệt way, street, route, path và road:

- road: hàm ý chỉ con đường nói chung, chỉ bao hàm ý nghĩa ""đường"", không bao hàm nhà cửa hai bên, thường được dùng để chỉ các con đường lớn, dài và quan trọng trong thành phố.

VD: We will take the road to Danang. - Chúng tôi sẽ lên đường đến Đà Nẵng.

- street: chỉ các con đường ở thành phố, bao hàm cả hai bên đường, có phạm vi sử dụng hẹp và cụ thể hơn.

VD: The whole street contributed. - Cả hàng phố đều có đóng góp.

- way: thể hiện con đường nhỏ hơn street trong thành phố hoặc với road trong cả thành phố hoặc nông thôn, ám chỉ đến lối đi, ngõ, hẻm,...

VD: I lose my way to your house. - Tôi lạc đường đến nhà bạn rồi.

- path: một con đường được hình thành do quá trình con người, xe cộ đi lại và tạo nên, có thể hiểu thành đường mòn.

VD: We will take the mountain path this weekend. - Chúng tôi sẽ đi đường mòn trên núi vào cuối tuần này.

- route: một tuyến đường nối hai địa điểm với nhau, thường hàm ý trừu tượng, không sử dụng về vật chất, hàm ý đường route hướng đến khôgn thể đi lại được trên nó.

VD: The bus route is changed. - Tuyến đường xe buýt đã bị thay đổi.

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Cùng phân biệt source và resource:

- Nguồn (source) là một địa điểm, con người hoặc sự vật mà từ đó một cái gì đó bắt nguồn hoặc có thể lấy được.

Ví dụ: Seeds were obtained from various sources and greenhouse grown.

(Hạt giống được lấy từ nhiều nguồn khác nhau và được trồng trong nhà kính.)

- Tài nguyên/nguồn lực (resource) là vật sở hữu hữu ích hoặc có giá trị hoặc chất lượng của một quốc gia, tổ chức hoặc con người.

Ví dụ: Local authorities complained that they lacked resources.

(Chính quyền địa phương đã phàn nàn rằng họ thiếu nguồn lực/tài nguyên.)

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Kế toán tiếng Anh là gì? Các vị trí kế toán trong doanh nghiệp

Kế toán tiếng Anh là account /əˈkaʊnt/. Nhân viên kế toán tiếng Anh là accountant /əˈkaʊntənt/

Ngoài ra, kế toán còn được chia nhỏ làm các nghiệp vụ như sau: