Thực ra thì, self-sufficient (tự túc) và independent (tự lập) có khác nhau hay không? Chúng ta cùng tìm hiểu ha
Thực ra thì, self-sufficient (tự túc) và independent (tự lập) có khác nhau hay không? Chúng ta cùng tìm hiểu ha
Cách phát âm: /ˌself .səˈfɪʃ.ənt/
Tự túc là một loại tính từ để nói về sự phát triển của một người có khả năng tự bản thânquản lý độc lập và tự đảm bảo đủ nhu cầu. Trong khi đo sẽ hoàn toàn không sợ cô đơn và không cần sự hỗ trợ từ đâu để duy hoạt động tốt. Những loại tự cung tự cấp được phân biệt tùy thuộc vào lĩnh vực như là xã hội, tài chính, hộ gia đình... Tác động tích cực khi một người có thể làm mà không cần người khác, trong khi không phải chịu đựng những biểu hiện quá mức của sự tự túc.
“Tự túc” là một tính từ để mô tả, nói về một loại bản năng đặc biệt của con người. Từ này khá gần gũi trong cuộc sống nên được vận dụng trong giao tiếp rất thường xuyên và dễ dàng.
Trong Tiếng Anh, “tự túc” là một tính từ có thể dễ dàng kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong tiếng Anh cũng như có những cách dùng đa dạng.
Tính từ tự túc “self sufficient nói đến những tính cách tự lập có thể cung cấp mọi thứ bạn cần, đặc biệt là thức ăn, cho chính bạn mà không cần sự giúp đỡ của người khác:
Tính từ chỉ bản năng có thể tự chăm sóc bản thân, vui vẻ hoặc đối phó với các vấn đề mà không cần sự giúp đỡ của người khác:
self-sufficient place: nơi tự túc, không gian tự túc
a self-sufficient economy: một nền kinh tế tự cung tự cấp
a self-sufficient person: một người tự túc
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tự túc” trong Tiếng Anh nhé!!!
Du lịch tự túc tiếng Anh là backpacking tourism, là cá nhân hay nhiều người họp lại để đi 1 chuyến du lịch tự túc, tự đi, tự ăn, ở mà không cần thông qua 1 công ty lữ hành nào và chủ động mọi việc trong chuyến đi.
Du lịch tự túc tiếng Anh là backpacking tourism, phiên âm là /bæk'pækiɳ/ /ˈtʊərɪzəm/. Đi du lịch tự túc mang đến cho bạn cảm giác tự do, thoải mái, có thể làm chủ mọi vấn đề như địa điểm tham quan, nơi ăn, ở theo ý mình, không bị bó buộc phải theo đoàn và tuân thủ một số quy định của các công ty lữ hành.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan.
Waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/: Thác nước.
Coral reef /ˈkɒrəl riːf/: Rặng san hô.
Một số thuật ngữ tiếng Anh về ngành du lịch.
Inbound /´inbaund/: Khách du lịch quốc tế, người Việt tại hải ngoại đến thăm quan du lịch Việt Nam.
Outbound /autbaund/: Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan các nước khác.
Domestic /də'mestik/ : Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan du lịch tại Việt Nam.
Adventure travel /əd'ventʃə/ /'trævl/: Chỉ loại hình khám phá và hơi có chút mạo hiểm, nó phù hợp với khách trẻ và thích tự do khám phá.
Trekking /trekiiη/: Là chuyến đi khám phá, mạo hiểm bởi khách tham gia các hành trình này sẽ tới những nơi ít người qua.
Kayaking /´kaijækiη/: Khách du lịch tham gia trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng vượt các ghềnh thác.
Homestay /hoʊmstei/: Loại hình này du khách sẽ không ở khách sạn mà ở tại nhà người dân, sinh hoạt cùng người dân bản xứ.
Diving tour /´daiviη/ /tuə/: Là loại hình tham gia lặn biển khám phá các rặng san hô, ngắm cá và thử thách sức chịu đựng của bản thân.
Leisure travel /ˈlɛʒər/ /'trævl/: Loại hình du lịch phổ thông cho khách thăm quan, nghỉ dưỡng theo các hành trình thăm quan thông thường.
Bài viết du lịch tự túc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.